P Thuật ngữ thiên văn học

Tiếng AnhTiếng ViệtNgôn ngữ khác/ Ghi chú
parallactic ellipseelíp thị saiquỹ đạo chuyển động biểu kiến của sao gần, trên thiên cầu trong một năm
parallaxthị sai
parsecparsec
partial eclipsenhật thực một phần
peculiar galaxythiên hà kỳ dịthuộc thiên hà
penumbra
penumbral eclipse
periastronvị trí của hệ đôi mà thiên thể này nằm tại cận điểm của quỹ đạo quanh thiên thể kia (gần nhau nhất)
perigee
perihelionđiểm cận nhật
periodchu kỳ
periodic cometsao chổi có chu kỳsao chổi tuần hoàn
permafrostvùng trên bề mặt hành tinh luôn ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ đóng băng của nước (hay chất phổ biến trên hành tinh đó)
photometryquang trắc
photospherequang quyểnvùng trên Mặt Trời hay saophoton có thể thoát ra ngoài
pixelđiểm ảnh
planethành tinh
planetary nebulatinh vân hành tinh
planetisimalcác vật thể kích cỡ từ vài chục đến vài trăm kilômét trong thời kỳ hình thành một hệ hành tinh (như hệ Mặt Trời) bay quanh trung tâm, mà sau này trở thành các hành tinh hoặc các vật thể nhỏ khác.
plasmaplasma
polar-ring galaxythiên hà vòngthuộc thiên hà
populationThường đi cùng với thuật ngữ khác. Các quần thể sao, các nhóm sao trong thiên hà hay Ngân Hà
precessiontiến động, tuế sai
prime meridiankinh tuyến gốccòn gọi là kinh tuyến số 0
primslăng kính
prolade spheroid
proper motionchuyển động riêng
protogalaxytiền thiên hà
protoplanet,tiền hành tinh,nguyên hành tinh
protostar,tiền sao
pulsarSao xungmột loại sao neutron quay rất nhanh và đều, được xem là thước đo thời gian chính xác nhất vũ trụ
Mục lục:Đầu • 0–9 • A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z